Bao gồm thuế
Khóa học 2 năm (nhập học tháng 4) |
Hạng mục |
Năm đầu tiên |
Năm tiếp theo |
Tổng |
Phí đăng ký |
22.000 Yên |
_ |
22.000 Yên |
|
Phí nhập học |
60.000 Yên |
_ |
60.000 Yên |
|
Học phí |
520.000 Yên |
520.000 Yên |
1.040.000 Yên |
|
Phí sử dụng (Thiết bị, cơ sở vật chất) |
40.000 Yên |
22.000 Yên |
62.000 Yên |
|
Sách giáo khoa |
22.000 Yên |
22.000 Yên |
44.000 Yên |
|
Tiền bảo hiểm cho du học sinh |
10.000 Yên |
10.000 Yên |
20.000 Yên |
|
Phí khám sức khoẻ |
12.000 Yên |
_ |
12.000 Yên |
|
Tổng |
686.000 Yên |
574.000Yên |
1,260.000 Yên | |
Khóa học 1 năm rưỡi (nhập học tháng 10) |
Phí đăng ký |
22.000 Yên |
_ |
22.000 Yên |
Phí nhập học |
60.000 Yên |
_ |
60.000 Yên |
|
Học phí |
520.000 Yên |
260.000 Yên |
780.000 Yên |
|
Phí sử dụng (Thiết bị, cơ sở vật chất) |
40.000 Yên |
11.000 Yên |
51.000 Yên |
|
Sách giáo khoa |
22.000 Yên |
16.500 Yên |
38.500 Yên |
|
Tiền bảo hiểm cho du học sinh |
10.000 Yên |
5.000 Yên |
15.000 Yên |
|
Phí khám sức khoẻ |
12.000 Yên |
_ |
12.000 Yên |
|
Tổng |
686,000 Yên |
292.500 Yên |
978.500Yên |
Sửa đổi ngày 22 tháng 12 năm 2023
– Sau khi đến Nhật, hãy tham gia bảo hiểm sức khỏe quốc dân.
– Phí đăng ký hãy nộp khi xuất trình hồ sơ
Ngoài ra, phí đăng ký không liên quan đến kết quả nên sẽ không được hoàn lại.
– Phí nhập học, học phí, phí sử dụng thiết bị hãy nộp sau khi có tư cách lưu trú.
– Sau khi thanh toán các khoản đóng góp, trường sẽ gửi lại các giấy tờ gốc. Tuy nhiên, nếu có lí do chính đáng, học sinh không thể đến Nhật, sẽ bàn bạc lại sau.
– Phí sinh hoạt, học phí cần được chuyển tiền định kỳ trong suốt thời gian học. Khi có thay đổi về thời gian và tư cách lưu trú đi học, cần chứng minh số tiền gửi được ghi trong sổ tiết kiệm.